Khuyến mại nhận ngay:
Chính sách mua máy mới:
Chính sách mua máy cũ:
Thông tin sản phẩm
Apple đồ vật cho iPad Air 4 chip A14 Bionic 6 nhân được cung cấp bởi TSMC với tiến trình 5 nm đương đại nhất hiện tại. Số lượng bóng bán dẫn đạt 11.8 tỷ cao hơn 40% so với A13 Bionic (8.5 tỷ). có thể thấy số lượng bóng bán dẫn càng to thì chip càng mạnh và tiết kiệm năng lượng hơn.
A14 Bionic sở hữu 6 lõi chip, trong đó hai lõi hiệu suất cao cho tác vụ phức tạp và 4 lõi còn lại cho những tác vụ bình thường.
không những thế, bộ xử lý đồ hoạ GPU 4 lõi đem lại hiệu suất tối đa, nhanh hơn 30% so sở hữu thế hệ trước hứa hẹn iPad Air với thể chơi các trò chơi phức tạp đòi hỏi độ phân giải cao, video 4K,...
A14 Bionic đem lại tốc độ xử lý vượt bậc, nhanh chóng hơn cùng sở hữu khả năng xử lý đa nhiệm mượt mà cũng như bộ nhớ trong 64 GB cho bạn không gian lưu trữ hình ảnh, video,...
iPad Air 4 64GB có ngoài mặt mới tương tự iPad Pro 2020 nhưng sở hữu kích thước nhỏ hơn và dày chỉ 6.1 mm, trọng lượng đạt 460 g thuận lợi với theo bên mình mọi khi mọi nơi. mẫu mã này giúp tương thích mang bàn phím Apple Smart Keyboard Folio, Magic Keyboard của iPad Pro 11 inch và tương trợ bút Apple Pencil hai.
thiết kế trong iPad Air 4 vuông vắn hơn ví như so mang các mẫu iPad trước, những khía cạnh được bo tròn nhẹ nhàng tạo cảm giác mềm mại hơn cho tổng thể.
iPad Air 2020 được thiết kế nguyên khối đẳng cấp cộng phổ thông màu sắc trẻ trung cho bạn sở hữu rộng rãi sự chọn lọc hơn như: bạc, xám đen, hồng, xanh lá và xanh dương.
Nút Home truyền thống được mẫu bỏ, tạo không gian hiển thị rộng hơn và tích hợp cảm biến vân tay Touch ID trên nút nguồn đặt ở phía trên của thân máy. đồng thời, iPad Air trở nên sản phẩm trước hết của Apple tích hợp tính năng nhận biết vân tay vào chung có nút nguồn.
iPad Air 2020 dùng công nghệ Liquid Retina và có độ phân giải 1640 x 2360 Pixels giúp iPad Air hiển thị hình ảnh sắc nét, màu sắc chân thật hơn. trong khoảng đó, bạn với thể thu giãn trọn vẹn những thước phim bom tấn ấn tượng hay chơi game phải gọi là "bao mướt".
Màn hình của iPad Air mang tương trợ hỗ trợ dải màu rộng DCI-P3 có tính năng True-Tone cho khả năng tái hiện màu sắc chuẩn xác tương trợ ưu việt cho công việc đồ họa. Hơn nữa, với lớp phủ chống lóa bề mặt, độ sáng 500 nits giúp luôn hiển thị thấp trong phổ thông điều ánh sáng khác nhau, ngoài trời cũng ko thành vấn đề.
Camera sau có độ phân giải 12 MP có khẩu độ f/1.8 cộng mang ấy là khả năng quay video 4K/60fps chống rung được nâng cấp, tương trợ Smart HDR, slow motion 240fps và ko với đèn flash LED.
Ở mặt trước được thiết bị camera 7 MP, khẩu độ f/2.2, hỗ trợ quay video Full HD 60fps, hỗ trợ chụp ảnh chân dung, phục vụ tốt những tác vụ gọi Facetime họp hành hay đơn thuần là trò chuyện cộng người thân.
iPad Air 2020 chuyển mình có cổng USB Type-C giống trên những trang bị iPad Pro với tốc độ truyền vận chuyển 5 Gbps. Viên pin cũng được nâng cấp và có khả năng lướt web lên 10 tiếng mang lại những trải nghiệm, khiến việc tiêu khiển liên tiếp.
Nhìn chung có thể thấy, iPad Air là một phiên bản rút gọn của iPad Pro với giá thành rẻ hơn. Trong đấy, tần số quét 120Hz, Face ID và cụm camera LiDAR là các thứ ko mang trên iPad Air. giả dụ bạn không cần các khuyết điểm đấy thì iPad Air 2020 là sự chọn lọc rất hợp lý.
Cấu hình chi tiết
thể loại
|
tham số
|
---|---|
Phím và cổng kết nối
|
Loa; Nút trên cùng / Cảm biến Touch ID; Micrô; Tăng / Giảm âm lượng; Máy ảnh; Tiếp điểm từ tính; Khe cắm thẻ Nano-SIM (Wi-Fi + Kiểu di động); Tiếp điểm thông minh; Cổng USB-C
|
Màn hình
|
Màn hình Liquid Retina; màn hình cảm ứng đa điểm có đèn nền LED 10,9 inch (đường chéo) với công nghệ IPS; độ phân giải 2360x1640 pixel, 264 ppi; màn hình gam màu rộng (P3); màn hình True Tone; lớp phủ chống dầu và vân tay; màn hình nhiều lớp hoàn toàn; lớp phủ chống phản chiếu; độ phản xạ 1,8%; độ sáng 500 nits; hỗ trợ Apple Pencil (thế hệ thứ 2)
|
Chip
|
A14 Bionic với kiến trúc 64-bit ; công cụ mạng thần kinh
|
Máy ảnh
|
Máy ảnh góc rộng 12 megapixel; khẩu độ ƒ / 1.8; ống kính gương penta; bộ lọc hồng ngoại lai; cảm biến chiếu sáng sau; ảnh trực tiếp (có chức năng chống rung); tự động lấy nét Focus Pixels; ảnh miền và ảnh động; Chế độ toàn cảnh ( lên đến 63 megapixel); Kiểm soát độ phơi sáng; Giảm nhiễu; Ảnh HDR thông minh; Ổn định hình ảnh tự động; Chế độ chụp nhanh liên tục; Chế độ hiện hành; Gắn thẻ địa lý ảnh; Định dạng chụp ảnh: HEIF và JPEG
|
quay video
|
Quay video 4K: 24 khung hình / giây, 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây; quay video HD 1080p: 30 khung hình / giây hoặc 60 khung hình / giây; video chuyển động chậm 1080p: 120 khung hình / giây hoặc 240 khung hình / giây; video tua nhanh (hỗ trợ chức năng chống rung); chức năng chống rung video điện ảnh (1080p và 720p); Tự động lấy nét liên tục; Giảm nhiễu video; Phóng to phát lại; Gắn thẻ địa lý video; Định dạng quay video: HEVC và H.264
|
Máy ảnh FaceTime HD
|
Ảnh 7 megapixel; khẩu độ ƒ / 2.2; quay video HD 1080p: 60 khung hình / giây; ảnh có gam màu rộng và Ảnh động; Smart HDR; Đèn flash Retina; cảm biến chiếu sáng sau; ổn định hình ảnh tự động; Chế độ chụp nhanh liên tục; Kiểm soát độ phơi sáng; Chế độ thời gian
|
cuộc gọi video
|
Cuộc gọi video FaceTime; sử dụng iPad của bạn để thực hiện cuộc gọi điện video qua Wi-Fi hoặc di động với bất kỳ thiết bị hỗ trợ FaceTime nào
|
loa
|
loa âm thanh nổi
|
cái mic cờ rô
|
Micrô kép cho cuộc gọi, quay video và ghi âm
|
Kết nối di động và không dây
|
Tất cả các kiểu máy: WLAN 802.11ax; băng tần kép đồng thời (2,4 GHz và 5 GHz); công nghệ MIMO hỗ trợ HT8; công nghệ Bluetooth 5.0;
Wi-Fi + Kiểu di động: UMTS / HSPA / HSPA + / DC-HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz); GSM / EDGE (850, 900, 1800, 1900 MHz); 4G LTE Advanced (Model A2325: Dải tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 34, 38 , 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66); chỉ dữ liệu di động
|
GPS
|
Tất cả các kiểu máy: la bàn kỹ thuật số; mạng LAN không dây; định vị vi mô iBeacon
Mô hình mạng di động + LAN không dây: GPS / GNSS tích hợp sẵn; mạng di động
|
cảm biến
|
Touch ID; con quay hồi chuyển 3 trục; gia tốc kế; khí áp kế; cảm biến ánh sáng xung quanh
|
ID cảm ứng
|
Mở khóa iPad; bảo mật dữ liệu cá nhân trong ứng dụng; mua hàng hoặc tải xuống trong App Store
|
Trả phí cho apple
|
Thanh toán trong ứng dụng hoặc web trên iPad với Touch ID
|
Siri
|
Sử dụng giọng nói của bạn để gửi tin nhắn, đặt lời nhắc, v.v.; chủ động đề xuất các tính năng rảnh tay; nghe và nhận dạng bài hát
|
Sạc và mở rộng ngoại vi
|
Cổng USB-C
|